Ospen 1000
Lưu ý: Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo, việc sử dụng thuốc cần phải có sự chỉ định của bác sĩ
- Giao hàng trực tiếp trong TP Hưng Yên
- Miễn phí vận chuyển toàn quốc với đơn hàng trên 300k(nhận hàng, kiểm tra mới phải trả tiền)
- Cam kết sản phẩm chính hãng, đầy đủ hóa đơn chứng từ
- Dược sĩ giỏi, giàu kinh nghiệm tư vấn sức khỏe – sắc đẹp nhiệt tình, trực tiếp
- Giá cả tương xứng với chất lượng sản phẩm
- Bảo hành & đổi trả miễn phí lên tới 15 ngày
Chia sẻ và nhận giảm giá 5%
Mô tả
Thành phần:
Phenoxymethylpenicillin potassium
Chỉ định:
– Viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi, chốc, nhọt, áp xe, viêm tấy.
– Nhiễm trùng do vết cắn.
– Phòng ngừa sốt thấp khớp, co giật, viêm đa khớp, viêm vi cầu thận, viêm nội tâm mạc ở bệnh tim bẩm sinh hay thấp khớp trước & sau phẫu thuật cắt amiđan, nhổ răng.
– nhiễm phế cầu.
– Nhiễm trùng do vết cắn.
– Phòng ngừa sốt thấp khớp, co giật, viêm đa khớp, viêm vi cầu thận, viêm nội tâm mạc ở bệnh tim bẩm sinh hay thấp khớp trước & sau phẫu thuật cắt amiđan, nhổ răng.
– nhiễm phế cầu.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với penicillin. Quá mẫn với cephalosporin. Rối loạn tiêu hóa gây tiêu chảy, nôn kéo dài.
Tương tác thuốc:
– Thuốc kháng viêm, chống thấp khớp & thuốc hạ sốt: indomethacin, phenylbutazone, salicylate, Probenecid.
– Thuốc uống ngừa thai.
– Thuốc uống ngừa thai.
Tác dụng phụ:
Phản ứng quá mẫn. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy bụng, viêm dạ dày, viêm lưỡi ít gặp. Thay đổi huyết học.
Chú ý đề phòng:
Thận trọng ở bệnh nhân có tạng dị ứng. Ðiều trị lâu ngày với penicillin liều cao, phải kiểm tra chức năng thận, gan & hệ tạo máu. Lưu y chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bị tiêu chảy. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều lượng – Cách dùng
Người lớn: 3 – 4,5 triệu IU/ngày. Trẻ em: 50000 – 100000 IU/kg/ngày.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.