Cimetidin 200mg
Lưu ý: Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo, việc sử dụng thuốc cần phải có sự chỉ định của bác sĩ
- Giao hàng trực tiếp trong TP Hưng Yên
- Miễn phí vận chuyển toàn quốc với đơn hàng trên 300k(nhận hàng, kiểm tra mới phải trả tiền)
- Cam kết sản phẩm chính hãng, đầy đủ hóa đơn chứng từ
- Dược sĩ giỏi, giàu kinh nghiệm tư vấn sức khỏe – sắc đẹp nhiệt tình, trực tiếp
- Giá cả tương xứng với chất lượng sản phẩm
- Bảo hành & đổi trả miễn phí lên tới 15 ngày
Chia sẻ và nhận giảm giá 5%
Mô tả
Chỉ định: | – Điều trị ngắn hạn loét dạ dày, tá tràng tiến triển – Điều trị duy trì loét tá tràng với liều thấp sau khi ổ loét đã lành. – Điều trị chứng trào ngược dạ dày thực quản gây loét. – Điều trị các trạng thái bệnh lý tăng tiết dịch vị như hội chứng Zollinger-Ellison, bệnh đa u tuyến nội tiết. – Phòng và điều trị chảy máu đường tiêu hoá do loét thực quản, dạ dày, tá tràng. |
Thành phần: | Cimetidin: 200 mg; Tá dược: Tinh bột ngô, lactose, pregelatinized, povidone, magnesium stearat, sodium starch glucolate vừa đủ cho một viên. |
Liều lượng và cách dùng: | – Nên uống thuốc vào bữa ăn và/ hoặc trước khi đi ngủ – Người lớn: + Loét dạ dày, tá tràng: 800mg/ngày, uống liều duy nhất vào buổi tối trước khi đi ngủ trong ít nhất 4 tuần đối với loét tá tràng và ít nhất 6 tuần đối với loét dạ dày. Liều duy trì: 400mg/ngày. + Trào ngược dạ dày thực quản: 300-400mg/lần, ngày 4 lần, dùng từ 4-8 tuần. + Hội chứng Zollinger-Ellison: 300-400mg/lần, ngày 4 lần. + Stress gây loét đường tiêu hóa trên: 300/lần, lặp lại mỗi 6 giờ. + Trẻ em trên 1 tuổi: liều từ 20-30mg/kg/ngày, chia 3-4 lần. – Hoặc theo chỉ dẫn của bác sĩ. |
Chống chỉ định: | Mẫn cảm với Cimetidin hoặc các thành phần khác của thuốc |
Thận trọng: | – Giảm liều ở người bệnh suy gan, thận. – Trước khi dùng Cimetidin điều trị loét dạ dày phải loại trừ khả năng ung thư dạ dày. |
Tác dụng không mong muốn: | – Thường gặp: Tiêu chảy, đau đầu, chóng mặt, ảo giác. – Ít gặp: Phát ban, tăng enzyme gan tạm thời, tăng creatinine huyết, sốc phản vệ… – Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. |
Quy cách: | 10 vỉ x 10 viên |
Số đăng ký: | VD-15515-11 |
Hạn sử dụng: | 36 tháng kể từ ngày sản xuất |
Bảo quản: | Để xa tầm tay trẻ em. Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.